Hyundai Stargazer đã thổi một làn gió mới vào phân khúc xe MPV nhờ diện mạo trẻ trung, hiện đại. Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Hyundai Stargazer lần lượt 4.460×1.780×1.695 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.780 mm, khoảng sáng gầm xe đạt 185 mm. Kích thước này tương tự các đối thủ trong cùng phân khúc và nhỏ hơn so với đàn anh Hyundai Solati.
Stargazer sử dụng ngôn ngữ thiết kế thuần MPV hơn các đối thủ cạnh tranh được SUV hóa Xpander, Veloz Cross. Stargazer được lấy cảm hứng từ Hyundai Staria nên có tính khí động học tốt và hệ số cản gió của xe 0.32 Cd thấp nhất phân khúc.
Đầu xe Hyundai Stargazer được trang bị lưới tản nhiệt hình chữ nhật kích thước lớn. Thiết kế cản trước hình chữ X với các hốc gió trước hình thang mở rộng sang hai bên.
Xe sử dụng dải đèn daylight LED thanh mảnh, trải dài toàn chiều rộng của đầu xe và được đặt ngay dưới khe đóng nắp ca-pô.
Cụm đèn pha LED toàn phần trên 2 bản cao nhất, 2 phiên bản còn lại sử dụng loại halogen. Tính năng đèn pha tự động trang bị tiêu chuẩn trên 3 bản cao cấp, trừ phiên bản tiêu chuẩn. Phía dưới đèn pha là sự xuất hiện của đèn sương mù hình thang đặt dọc.
Phần thân xe sở hữu những đường gân dập nổi kéo dài từ đầu xe đến đuôi xe. Các chóp nhọn nơi cột D tiếp xúc với mui xe tạo cảm giác mui nổi cuốn hút.
Xe sử dụng la zăng đa chấu, thiết kế đặc biệt kích thước 16 inch là trang bị tiêu chuẩn, đi cùng bộ lốp 205/55. Thiết kế vòm bánh xe vuông vức.
Thiết kế gương chiếu hậu gập điện, được đặt trên cánh cửa xe giúp mở rộng tầm quan sát cho người lái.
Đuôi xe Hyundai Stargazer được trang bị cụm đèn hậu hình tam giác được thiết kế tương đồng với đầu xe nối với nhau bởi một dải đèn LED thanh mảnh, tạo hình chữ H. Đặc biệt chữ Stargazer được đặt nổi trong miếng dán trang trí màu đen.
Thiết kế đèn phanh tích hợp trên cánh gió thể thao. Ăng ten vây cá mập là trang bị tiêu chuẩn trên Hyundai Stargazer.
Xe sử dụng đèn hậu đặc biệt, giúp Stargazer nổi bật về đêm đồng thời dễ nhận biết với các dòng xe khác.
Trang bị khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn 200 lít đồng thời cho phép tăng lên 585 lít khi gâp hàng ghế thứ 3.
Hyundai Stargazer sở hữu tùy chọn cấu hình 5+2 chỗ ngồi hoặc 6 chỗ với 2 ghế ở hàng thứ 2 kiểu “ông chủ”. Đây cũng là mẫu xe MPV đầu tiên trong phân khúc cung cấp tùy chọn 6 chỗ.
Cabin xe Hyundai Stargazer được thiết kế nhiều hộc để đồ lớn.
Xe sử dụng vô lăng 4 chấu, tích hợp nhiều phím chức năng. Phong cách thiết kế vô lăng được chia sẻ từ người anh em Hyundai Creta và Hyundai Tucson mới.
Sau vô lăng là sự xuất hiện của cụm đồng hồ dạng LCD kích thước 4.2 inch hoặc 3.5 inch tùy theo phiên bản. Trang bị màn hình thông tin giải trí đặt nổi trên táp lô kích thước 10.25 inch, cho phép kết nối Apple Carplay và Android Auto không dây. Tấm ốp nối liền hai đồng hồ chưa được thanh thoát.
Trang bị cần chuyển số với thiết kế đơn giản và nhỏ gọn; phanh tay truyền thống là trang bị tiêu chuẩn.
Trên hai phiên bản cao cấp nhất còn được trang bị chìa khóa thông minh, khởi động xe từ xa, điều hòa tự động, sạc điện thoại không dây, hệ thống âm thanh Bose 8 loa cùng với âm li rời.
Xe còn được trang bị nhiều tiện nghi khác có thể kể tới như hệ thống đèn trang trí nội thất, cổng USB và ổ cắm điện, hộc để đồ…. Xe sử dụng điều hòa cho hàng ghế sau có 4 cửa đặt trên trần xe.
Nhờ lợi thế chiều dài cơ sở 2780 mm tạo điều kiện giúp không gian trong cabin trở nên rộng rãi. Tại hàng ghế thứ 2, khoảng trống lên đến 1.014 mm và khoảng sáng trần xe đạt 1.056 mm.
Hyundai Stargazer được trang bị ghế ngồi bọc nỉ trên bản thấp và bọc da trên bản cao cấp.
Hyundai Stargazer sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh, 1.5 lít cho khả năng sản sinh công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 144 Nm tại 4.500 vòng/ phút. Kết hợp cùng hộp số tự động CVT tương tự như Hyundai Creta, dẫn động cầu trước.
Hyundai Stargazer nhận được trang bị an toàn thông minh Smartstream bao gồm:
Nhìn chung việc xâm nhập phân khúc MPV 7 chỗ hạng B của Hyundai Stargazer tương đối muộn màng khi các đối thủ như Mitsubishi Xpander hiện đã là vua phân khúc suốt một thời gian dài hay Toyota Veloz đang tăng tốc trong nỗ lực chiếm lĩnh thị trường từ thời điểm khi ra mắt đến nay luôn có doanh số ấn tượng. Trong khi Suzuki XL7 cũng đạt doanh số tương đối tốt. Và không thể phủ nhận Hyundai TC đang rất thành công trong việc phân phối các mẫu xe Hyundai nên Stargazer được kỳ vọng tạo nhiều bất ngờ trong thời gian tới.
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4,460 x 1,780 x 1,695 | 4,460 x 1,780 x 1,695 | 4,460 x 1,780 x 1,695 | 4,460 x 1,780 x 1,695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,780 | 2,780 | 2,780 | 2,780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | – | – | – | – |
Bán kính vòng quay (mm) | – | – | – | – |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 | 40 |
Trọng lượng không tải (kg) | – | – | – | – |
Trọng lượng toàn tải (kg) | – | – | – | – |
Lốp xe | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Mâm xe | – | – | – | – |
Số chỗ | 7 | 7 | 7 | 6 |
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH
Công nghệ động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Loại động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Dung tích xi lanh (cc) | – | – | – | – |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 |
Hộp số | CTV | CVT | iVT | CVT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | – | – | – | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 6.28 | 6.28 | 6.28 | 6.8 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có | Có | Có |
Trợ lực vô-lăng | – | – | – | – |
Hệ thống treo trước | MacPherson/Thanh cân bằng | MacPherson/Thanh cân bằng | MacPherson/Thanh cân bằng | MacPherson/Thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | MacPherson/Thanh cân bằng | MacPherson/Thanh cân bằng | MacPherson/Thanh cân bằng | MacPherson/Thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Phanh sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Giữ phanh tự động | – | – | – | – |
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa | Không | Có | Có | Có |
Đèn chiếu gần | – | – | – | – |
Đèn ban ngày | – | – | – | – |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | – | – | – | – |
Gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có |
Ống xả kép | – | – | – | – |
NỘI THẤT
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế lái chỉnh điện | – | – | – | – |
Nhớ vị trí ghế lái | – | – | – | – |
Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – | – |
Tựa tay hàng ghế sau | – | – | – | – |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethane | Da | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | – | – | – | – |
Khởi động nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Không | Không |
Cửa kính một chạm | – | – | – | – |
Màn hình trung tâm | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Cửa sổ trời | – | – | – | – |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | – | – | – |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Kết nối AUX | – | – | – | – |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | – | – | – | – |
Radio AM/FM | – | – | – | – |
AN TOÀN
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | – | – | – | – |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | – | – | – | – |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | – | – | – | – |
Cảnh báo điểm mù | – | – | – | – |
Cảm biến lùi | – | – | – | – |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | – | – | – | – |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | – | – | – | – |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | – | – | – | – |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | – | – | – | – |